Contactor Mitsubishi S-T Series là dòng sản phẩm được thiết kế để thay thế cho dòng S-N series. Với 5 tiêu chí thiết kế: kích thước nhỏ gọn, tiêu chuẩn chất lượng, thiết kế, an toàn và chất lượng, dây dẫn thông minh, tuân thủ các tiêu chuẩn toàn cầu. Contactor S-T Mitsubishi là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong công nghiệp lẫn dân dụng.
Mitsubishi Contactor S-T Series
Lựa chọn Contactor Mitsubishi S-T Series phù hợp với công suất động cơ
Mã sản phẩm | Công suất | Dòng điện | Điện áp điều khiển | Tiếp điểm |
---|---|---|---|---|
S-T10 | 4kW | 9A | 220V | 1NO |
S-T12 | 5.5kW | 12A | 220V | 1NO + 1NC |
S-T20 | 7.5kW | 18A | 220V | 1NO + 1NC |
S-T21 | 11kW | 23A | 220V | 2NO + 2NC |
S-T25 | 15kW | 30A | 220V | 2NO + 2NC |
S-T32 | 15kW | 32A | 220V | |
S-T35 | 18.5kW | 40A | 220V | 2NO + 2NC |
S-T50 | 22kW | 50A | 220V | 2NO + 2NC |
S-T65 | 30kW | 65A | 220V | 2NO + 2NC |
S-T80 | 45kW | 80A | 220V | 2NO + 2NC |
Đang xem 1 đến 10 trong tổng số 11 mục
Mitsubishi TH-T Series
Lụa chọn rơ le nhiệt Mitsubishi TH-T Series phù hợp với khởi động từ
Loại contactor | Mã rơ le nhiệt | Dải điều chỉnh (A) |
---|---|---|
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 0.12A | 0.1-0.16A |
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 0.17A | 0.14-0.22A |
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 0.24A | 0.20-0.32A |
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 0.35A | 0.28-0.42A |
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 0.5A | 0.4-0.6A |
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 0.7A | 0.55-0.85A |
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 0.9A | 0.7-1.1A |
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 1.3A | 1.0-1.6A |
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 1.7A | 1.4-2A |
S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20 | TH-T18 2.1A | 1.7-2.5A |